average bitrate (abr): abr sinh ra để giải quyết nhược điểm của cbr bên trên, tức là những đoạn nhạc trầm bổng khác nhau thì số kbps sẽ được thay đổi cho phù hợp, với những đoạn nhạc nhẹ nhàng thì bit-rate sẽ thấp còn những đoạn nhạc mạnh thì bit-rate sẽ cao, như vậy cpu sẽ rất thoải mái để xử lý các tác vụ khác làm máy của bạn hoạt động tốt hơn. … The normal costing formula is: Normal cost = Materials + Labor cost + (Labor hours x Overhead rate) Paul knows from his inventory costs that $200,000 worth of direct materials are in those trucks WACC là gì? WACC là viết tắt của Weighted Average Cost of Capital (hay, Chi phí sử dụng vốn bình quân). Được tính bằng chi phí bình quân với tỷ trọng được lấy theo các loại vốn mà doanh nghiệp sử dụng. Đó chính là những người đồng hành với runner trong những cuộc đua chạy Pace. Pacer thường phải là những người đã dày dặn kinh nghiệm chạy. Tất cả họ đều từng tham gia nhiều giải đua khác nhau. Họ có thể lực và tốc độ nổi trội hơn những người khác một cách rõ Đặc biệt là từ dùng để chỉ sự khác biệt với đám đông, khó gây nhầm lẫn và mang nét tính cách riêng. Ví dụ như: sự đặc biệt của vụ việc này nằm ở vấn đề người bị hại đã che giấu cho bị can. Hay, đặc biệt, với tính chất nghiêm trọng của sự việc, cơ quan chức năng đã vào cuộc để điều tra xử lý. Tính chất nổi bật Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The credit union remained stronger than ever with a return on average assets of 50 basis points before insurance premiums. Actual life expectancy is about 10,000 to 12,000 hours on average. On average, between 27,000 and 53,000 vehicles use the freeway every day. On average, individuals begin to lose function of their olfactory system by the age of 65. One patch, the source, is a high quality habitat that on average allows the population to increase. on the other hand trạng từ Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ middle, average, on average. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào. – What’s the average life expectancy for males in Japan? Tuổi thọ trung bình của đàn ông Nhật Bản là bao nhiêu? Không dùng *midde*, *on average* chữ average trùng bình ở đây muốn nói đến sự tính toán cho theo số học – This advertising campaign is aimed at people with a middle income. Chiến dịch quảng cáo này nhằm vào những người có mức thu nhập trung bình = in the middler ở giữa; “middle” là từ bổ nghĩa cho danh từ – On average, we get 28 cms of rain a year. Trung bình chúng ta có 28cm mưa một năm. Không dùng *in average* Nếu thấy hữu ích, hãy g+ cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich tieng Indonesia sang tieng Viet Nam, dich tieng Malaysia…

on average là gì